Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
34
|
51
|
53
|
G7 |
898
|
409
|
424
|
G6 |
2743
9872
1222
|
2479
1688
5270
|
4275
6021
6908
|
G5 |
2123
|
2129
|
3086
|
G4 |
04939
93668
30178
59318
35127
64181
81591
|
19854
39668
56638
00302
39927
16248
40629
|
54425
15570
74706
11751
01736
01904
86056
|
G3 |
96386
17916
|
13474
85807
|
76282
49206
|
G2 |
30392
|
92445
|
20021
|
G1 |
07980
|
32838
|
65136
|
ĐB |
535951
|
737441
|
483093
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 07, 09 | 04, 06, 06, 08 | |
1 | 16, 18 | ||
2 | 22, 23, 27 | 27, 29, 29 | 21, 21, 24, 25 |
3 | 34, 39 | 38, 38 | 36, 36 |
4 | 43 | 41, 45, 48 | |
5 | 51 | 51, 54 | 51, 53, 56 |
6 | 68 | 68 | |
7 | 72, 78 | 70, 74, 79 | 70, 75 |
8 | 80, 81, 86 | 88 | 82, 86 |
9 | 91, 92, 98 | 93 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
85
|
23
|
G7 |
026
|
585
|
G6 |
9793
9084
9226
|
6986
6953
5456
|
G5 |
3877
|
4533
|
G4 |
75823
04639
77289
41676
70584
96225
94964
|
14032
40162
75650
95881
11723
68843
95700
|
G3 |
69464
23623
|
07885
25507
|
G2 |
15989
|
38463
|
G1 |
66247
|
36891
|
ĐB |
410912
|
928729
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 07 | |
1 | 12 | |
2 | 23, 23, 25, 26, 26 | 23, 23, 29 |
3 | 39 | 32, 33 |
4 | 47 | 43 |
5 | 50, 53, 56 | |
6 | 64, 64 | 62, 63 |
7 | 76, 77 | |
8 | 84, 84, 85, 89, 89 | 81, 85, 85, 86 |
9 | 93 | 91 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
49
|
17
|
G7 |
238
|
461
|
G6 |
3958
2814
4225
|
1157
6419
8904
|
G5 |
0916
|
6469
|
G4 |
03078
42885
83042
95424
55359
78071
43160
|
87883
88722
47028
98816
03914
21098
81841
|
G3 |
69517
33262
|
93940
73029
|
G2 |
71975
|
89607
|
G1 |
14982
|
89720
|
ĐB |
682896
|
514105
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 04, 05, 07 | |
1 | 14, 16, 17 | 14, 16, 17, 19 |
2 | 24, 25 | 20, 22, 28, 29 |
3 | 38 | |
4 | 42, 49 | 40, 41 |
5 | 58, 59 | 57 |
6 | 60, 62 | 61, 69 |
7 | 71, 75, 78 | |
8 | 82, 85 | 83 |
9 | 96 | 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
06
|
82
|
G7 |
722
|
062
|
G6 |
5239
2462
2039
|
7633
3586
2190
|
G5 |
6670
|
9375
|
G4 |
04148
38282
75693
73639
00395
52583
15710
|
96289
63439
53592
59062
47385
36895
79730
|
G3 |
39771
81270
|
85846
34773
|
G2 |
31559
|
23629
|
G1 |
32893
|
07153
|
ĐB |
626565
|
081966
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 06 | |
1 | 10 | |
2 | 22 | 29 |
3 | 39, 39, 39 | 30, 33, 39 |
4 | 48 | 46 |
5 | 59 | 53 |
6 | 62, 65 | 62, 62, 66 |
7 | 70, 70, 71 | 73, 75 |
8 | 82, 83 | 82, 85, 86, 89 |
9 | 93, 93, 95 | 90, 92, 95 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
92
|
55
|
68
|
G7 |
237
|
532
|
974
|
G6 |
6491
1997
1507
|
5487
7178
3769
|
3953
7007
1638
|
G5 |
7193
|
1684
|
2045
|
G4 |
91680
55453
58216
09105
70080
60539
85819
|
43690
38740
53039
22210
42963
85283
75406
|
01069
21721
37767
93560
54589
72908
09737
|
G3 |
13583
96641
|
42683
16287
|
71705
21689
|
G2 |
15896
|
38404
|
92147
|
G1 |
94003
|
85637
|
21272
|
ĐB |
336105
|
213717
|
894504
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 03, 05, 05, 07 | 04, 06 | 04, 05, 07, 08 |
1 | 16, 19 | 10, 17 | |
2 | 21 | ||
3 | 37, 39 | 32, 37, 39 | 37, 38 |
4 | 41 | 40 | 45, 47 |
5 | 53 | 55 | 53 |
6 | 63, 69 | 60, 67, 68, 69 | |
7 | 78 | 72, 74 | |
8 | 80, 80, 83 | 83, 83, 84, 87, 87 | 89, 89 |
9 | 91, 92, 93, 96, 97 | 90 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
72
|
22
|
48
|
G7 |
519
|
355
|
555
|
G6 |
4939
4612
0348
|
4572
5202
5558
|
7621
9508
6588
|
G5 |
4246
|
5364
|
1435
|
G4 |
15807
11347
00969
96280
38463
44250
31679
|
60938
30932
76538
27114
95562
19517
87686
|
90721
22399
20525
97270
38180
52139
68961
|
G3 |
41989
39817
|
16945
37143
|
20653
36301
|
G2 |
57268
|
00408
|
21845
|
G1 |
55325
|
33023
|
63688
|
ĐB |
774789
|
061866
|
282278
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 07 | 02, 08 | 01, 08 |
1 | 12, 17, 19 | 14, 17 | |
2 | 25 | 22, 23 | 21, 21, 25 |
3 | 39 | 32, 38, 38 | 35, 39 |
4 | 46, 47, 48 | 43, 45 | 45, 48 |
5 | 50 | 55, 58 | 53, 55 |
6 | 63, 68, 69 | 62, 64, 66 | 61 |
7 | 72, 79 | 72 | 70, 78 |
8 | 80, 89, 89 | 86 | 80, 88, 88 |
9 | 99 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
70
|
69
|
G7 |
050
|
341
|
G6 |
0301
9377
4885
|
7736
8653
1409
|
G5 |
8195
|
8527
|
G4 |
92629
33962
72814
16186
05854
45863
12002
|
48843
58665
67386
61162
86710
61187
97196
|
G3 |
91468
82828
|
48423
40500
|
G2 |
61664
|
91857
|
G1 |
68974
|
31537
|
ĐB |
292205
|
379647
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01, 02, 05 | 00, 09 |
1 | 14 | 10 |
2 | 28, 29 | 23, 27 |
3 | 36, 37 | |
4 | 41, 43, 47 | |
5 | 50, 54 | 53, 57 |
6 | 62, 63, 64, 68 | 62, 65, 69 |
7 | 70, 74, 77 | |
8 | 85, 86 | 86, 87 |
9 | 95 | 96 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!