Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
58
|
88
|
38
|
G7 |
180
|
923
|
628
|
G6 |
9951
1821
7945
|
2188
9222
2141
|
1353
4871
2889
|
G5 |
9522
|
8722
|
3615
|
G4 |
17724
33522
85741
23781
07645
60603
59792
|
10847
43882
74193
66196
24185
42515
60787
|
75765
13477
05930
87348
52090
35917
26396
|
G3 |
31299
55068
|
44428
85890
|
53460
97749
|
G2 |
64502
|
11937
|
96017
|
G1 |
97794
|
02593
|
24727
|
ĐB |
464102
|
712024
|
103238
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 02, 03 | ||
1 | 15 | 15, 17, 17 | |
2 | 21, 22, 22, 24 | 22, 22, 23, 24, 28 | 27, 28 |
3 | 37 | 30, 38, 38 | |
4 | 41, 45, 45 | 41, 47 | 48, 49 |
5 | 51, 58 | 53 | |
6 | 68 | 60, 65 | |
7 | 71, 77 | ||
8 | 80, 81 | 82, 85, 87, 88, 88 | 89 |
9 | 92, 94, 99 | 90, 93, 93, 96 | 90, 96 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
38
|
53
|
G7 |
925
|
099
|
G6 |
8943
2363
9189
|
1016
0877
7479
|
G5 |
5300
|
7634
|
G4 |
46388
71645
57169
46183
64856
24470
26533
|
68752
05135
55909
61108
11092
99336
23638
|
G3 |
60881
17909
|
28897
08992
|
G2 |
72251
|
73036
|
G1 |
88770
|
78537
|
ĐB |
354249
|
070941
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 09 | 08, 09 |
1 | 16 | |
2 | 25 | |
3 | 33, 38 | 34, 35, 36, 36, 37, 38 |
4 | 43, 45, 49 | 41 |
5 | 51, 56 | 52, 53 |
6 | 63, 69 | |
7 | 70, 70 | 77, 79 |
8 | 81, 83, 88, 89 | |
9 | 92, 92, 97, 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
98
|
32
|
G7 |
217
|
618
|
G6 |
6372
2865
8241
|
0321
7536
8803
|
G5 |
2841
|
3596
|
G4 |
96447
81665
32272
51587
98615
60657
87354
|
53734
59356
17829
34287
63174
55127
77119
|
G3 |
22381
13075
|
41159
03846
|
G2 |
22399
|
28296
|
G1 |
23627
|
47800
|
ĐB |
688372
|
935461
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 03 | |
1 | 15, 17 | 18, 19 |
2 | 27 | 21, 27, 29 |
3 | 32, 34, 36 | |
4 | 41, 41, 47 | 46 |
5 | 54, 57 | 56, 59 |
6 | 65, 65 | 61 |
7 | 72, 72, 72, 75 | 74 |
8 | 81, 87 | 87 |
9 | 98, 99 | 96, 96 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
52
|
03
|
G7 |
390
|
750
|
G6 |
4870
0728
9093
|
1147
2657
9857
|
G5 |
0620
|
3197
|
G4 |
26232
94704
38003
79920
81244
59596
29556
|
09255
03987
03697
88103
20877
08893
51497
|
G3 |
12696
87466
|
64034
87491
|
G2 |
16499
|
44624
|
G1 |
05222
|
07056
|
ĐB |
211496
|
049708
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 03, 04 | 03, 03, 08 |
1 | ||
2 | 20, 20, 22, 28 | 24 |
3 | 32 | 34 |
4 | 44 | 47 |
5 | 52, 56 | 50, 55, 56, 57, 57 |
6 | 66 | |
7 | 70 | 77 |
8 | 87 | |
9 | 90, 93, 96, 96, 96, 99 | 91, 93, 97, 97, 97 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
17
|
81
|
67
|
G7 |
911
|
150
|
130
|
G6 |
7640
4309
8039
|
0513
3058
2411
|
6786
6930
4687
|
G5 |
2951
|
8282
|
7762
|
G4 |
56287
77569
24452
05137
90267
33025
08875
|
48751
08662
33475
70524
53262
44863
94510
|
05140
14555
69922
47558
74611
09690
63833
|
G3 |
70791
78986
|
77739
03974
|
17196
10168
|
G2 |
88236
|
15225
|
67725
|
G1 |
98330
|
81003
|
35856
|
ĐB |
893513
|
847965
|
491338
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 09 | 03 | |
1 | 11, 13, 17 | 10, 11, 13 | 11 |
2 | 25 | 24, 25 | 22, 25 |
3 | 30, 36, 37, 39 | 39 | 30, 30, 33, 38 |
4 | 40 | 40 | |
5 | 51, 52 | 50, 51, 58 | 55, 56, 58 |
6 | 67, 69 | 62, 62, 63, 65 | 62, 67, 68 |
7 | 75 | 74, 75 | |
8 | 86, 87 | 81, 82 | 86, 87 |
9 | 91 | 90, 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
50
|
00
|
96
|
G7 |
611
|
416
|
169
|
G6 |
0440
0770
8282
|
5361
7763
5071
|
6479
2205
5727
|
G5 |
5456
|
2184
|
3876
|
G4 |
85530
31103
27012
97019
08442
24312
80312
|
18140
10768
47616
25285
17485
90338
66222
|
09234
95603
70657
62283
92193
64241
81357
|
G3 |
19025
81797
|
36128
39259
|
75997
31039
|
G2 |
54879
|
50953
|
90570
|
G1 |
75098
|
37426
|
40213
|
ĐB |
926546
|
462990
|
518596
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 03 | 00 | 03, 05 |
1 | 11, 12, 12, 12, 19 | 16, 16 | 13 |
2 | 25 | 22, 26, 28 | 27 |
3 | 30 | 38 | 34, 39 |
4 | 40, 42, 46 | 40 | 41 |
5 | 50, 56 | 53, 59 | 57, 57 |
6 | 61, 63, 68 | 69 | |
7 | 70, 79 | 71 | 70, 76, 79 |
8 | 82 | 84, 85, 85 | 83 |
9 | 97, 98 | 90 | 93, 96, 96, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
96
|
74
|
G7 |
755
|
459
|
G6 |
6974
4645
0656
|
4659
9541
0706
|
G5 |
8629
|
5250
|
G4 |
35266
38271
57378
83511
67515
91066
48214
|
83734
17865
04404
64494
38536
81290
35401
|
G3 |
37028
21958
|
03499
74813
|
G2 |
02380
|
62099
|
G1 |
85011
|
23745
|
ĐB |
821813
|
327681
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01, 04, 06 | |
1 | 11, 11, 13, 14, 15 | 13 |
2 | 28, 29 | |
3 | 34, 36 | |
4 | 45 | 41, 45 |
5 | 55, 56, 58 | 50, 59, 59 |
6 | 66, 66 | 65 |
7 | 71, 74, 78 | 74 |
8 | 80 | 81 |
9 | 96 | 90, 94, 99, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!